- Trang chủ
- Giới thiệu
- Du học
- Đào tạo ngắn hạn
- Đào tạo chuyên sâu
- Tin Tức
- Học viên
- Blog
- Tin THPT
- Liên hệ
Sau khi hoàn thành kỳ thi THPT Quốc Gia, các thí sinh lại bắt đầu lo lắng chờ đợi điểm thi và điểm chuẩn của các trường đại học để đưa ra lựa chọn quyết định tương lai bản thân. Điểm chuẩn là yếu tố biến động theo từng năm dựa trên xu hướng điểm thi, mức điểm trung bình của các thí sinh, từ đó các trường đại học sẽ đưa ra mức điểm chuẩn phù hợp để tuyển sinh.
Theo nhận định của nhiều người, các thầy cô giáo và các bạn học sinh, đề thi năm nay có phần dài và khó hơn năm 2017, nhằm mục đích phân loại học sinh rõ ràng hơn. Điều này sẽ giúp các trường đại học dễ dàng đo lường được học lực của thí sinh để đưa ra các mức điểm chuẩn phù hợp, do vậy, điểm chuẩn của các trường đại học năm 2018 theo dự đoán sẽ có xu hướng thấp hơn so với năm 2017.
Để các thí sinh khối A có thể tham khảo thêm thông tin về các trường đại học mà mình yêu thích, ITPlus Academy đã tổng hợp lại danh sách các trường Đại Học đào tạo tuyển sinh khối A có mức điểm chuẩn trên dưới 20 điểm năm 2017:
STT |
Mã trường |
Tên trường |
Mã nghành |
Khối |
Điểm chuẩn |
1 |
DKS |
Đại học Kiếm Sát Hà Nội |
D380101 |
A, C, D1 |
6440 |
2 |
QSC |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
D480101 |
A, A1 |
26.5 |
3 |
C01 |
Cao Đẳng Sư Phạm Hà Nội |
C140209 |
A, A1 |
26.5 |
4 |
NTH |
Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) |
D310101 |
A |
26 |
5 |
ANH |
Học Viện An Ninh Nhân Dân |
D860102 |
A |
25 |
6 |
KQH |
Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ quân sự KV Miền Bắc |
0 |
A |
25 |
7 |
TCT |
Đại Học Cần Thơ |
D140202 |
A, D1 |
25 |
8 |
SPH |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội |
D140209 |
A |
25 |
9 |
HCB |
Đại Học Kỹ Thuật - Hậu Cần Công An Nhân Dân (Phía Bắc) |
D480201 |
A (Nam) |
24.5 |
10 |
NTS |
Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) |
D310101 |
A |
24 |
11 |
DHY |
Đại Học Y Dược – Đại Học Huế |
D720401 |
A |
24 |
12 |
C46 |
Cao Đẳng Sư Phạm Tây Ninh |
C140202 |
A |
24 |
13 |
DKH |
Đại Học Dược Hà Nội |
D720401 |
A |
23.5 |
14 |
CSS |
Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân |
D860102 |
A (Nam) |
23.5 |
15 |
DTY |
Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên |
D720401 |
A |
23.5 |
16 |
HEH |
Học Viện Hậu Cần - Hệ quân sự KV miền Bắc |
0 |
A |
23.5 |
17 |
LPH |
Đại Học Luật Hà Nội |
D380107 |
A |
23 |
18 |
SPS |
Đại Học Sư Phạm TPHCM |
|
A |
23 |
19 |
PVU |
Đại Học Dầu Khí Việt Nam |
D520501 |
A |
23 |
20 |
QHE |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
D310104 |
A1 |
23 |
21 |
LAH |
Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 |
0 |
A |
22.5 |
22 |
THV |
Đại Học Hùng Vương |
D140209 |
A |
22.5 |
23 |
HQT |
Học Viện Ngoại Giao |
D310206 |
A1 |
22 |
24 |
KQS |
Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ quân sự KV Miền Nam |
0 |
A |
22 |
25 |
QHI |
Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
D480201 |
A, A1 |
22 |
26 |
QSB |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
D520604 |
A, A1 |
21.5 |
27 |
QHY |
Khoa Y Dược ĐH QGHN |
D720401 |
A |
21.5 |
28 |
BKA |
Đại Học Bách Khoa Hà Nội |
D520115 |
A |
21.5 |
29 |
C36 |
Cao Đẳng Sư Phạm Kon Tum |
C140202 |
A |
21.5 |
30 |
DCH |
Trường Sĩ Quan Đặc Công - KV Miền Bắc |
0 |
A |
21 |
31 |
TTH |
Trường Sĩ Quan Thông Tin - Hệ quân sự KV miền Bắc |
0 |
A |
21 |
32 |
C33 |
Cao Đẳng Sư Phạm Thừa Thiên Huế |
C140209 |
A, A1 |
21 |
33 |
QHT |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
D460101 |
A, A1 |
21 |
34 |
DCH |
Trường Sĩ Quan Đặc Công - KV Miền Bắc |
0 |
A |
21 |
35 |
HCN |
Đại Học Kỹ Thuật - Hậu Cần Công An Nhân Dân (Phía Nam) |
D480201 |
A (Nam) |
21 |
36 |
KSA |
Đại Học Kinh Tế TPHCM |
D310101 |
A, A1 |
21 |
37 |
PBH |
Trường Sĩ Quan Pháo Binh - Hệ quân sự KV miền Bắc |
0 |
A |
20.5 |
38 |
LPS |
Đại Học Luật TPHCM |
D380101 |
A1, D1, D3 |
20.5 |
39 |
HTC |
Học Viện Tài Chính |
D340301 |
A, A1 |
20.5 |
40 |
DHS |
Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế |
D140212 |
A |
20 |
41 |
DHS |
Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế |
D140212 |
A |
20 |
42 |
TMA |
Đại Học Thương Mại |
D310101 |
A |
20 |
43 |
ANS |
Đại Học An Ninh Nhân Dân |
D860102 |
D1 (Nam) |
20 |
44 |
QHL |
Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
D380101 |
A, A1, C, D1 |
20 |
45 |
QHS |
Đại Học Giáo Dục - ĐH Quốc Gia Hà Nội |
D140213 |
A, A1, B |
20 |
46 |
HQH |
Học Viện Hải Quân - Hệ quân sự KV miền Bắc |
0 |
A |
20 |
STT |
Mã trường |
Tên trường |
Mã nghành |
Khối |
Điểm chuẩn |
1 |
DHS |
Đại Học Hàng Hải |
D840104 |
A, A1, D1 |
19,5 |
2 |
TMA |
Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía nam) |
D310205 |
A, A1 |
19,5 |
3 |
ANS |
Tr. Sĩ Quan Công Binh - hệ quân sự (KV miền Bắc) |
|
A (Nam) |
19,5 |
4 |
QHL |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 |
D140202 |
A, A1 |
19,5 |
5 |
QST |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
D460101 |
A, A1 |
19.5 |
6 |
HES |
Học Viện Hậu Cần - Hệ quân sự KV miền Nam |
0 |
A |
19.5 |
7 |
TGH |
Trường Sĩ Quan Tăng – Thiết Giáp - KV Miền Bắc |
0 |
A |
19.5 |
8 |
C59 |
Cao Đẳng Sư Phạm Sóc Trăng |
C140202 |
A |
19 |
9 |
NHF |
Đại Học Hà Nội |
D480201 |
A1 |
19 |
10 |
SNS |
Trường Sĩ Quan Công Binh - Hệ quân sự KV miền Nam |
0 |
A |
19 |
11 |
DDQ |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng |
D340201 |
A, A1, D |
19 |
12 |
DDL |
Đại Học Điện Lực |
D510301 |
A, A1 |
19 |
13 |
TTS |
Trường Sĩ Quan Thông Tin - Hệ quân sự KV miền Nam |
0 |
A |
19 |
14 |
DMS |
Đại Học Tài Chính Marketing |
D340109 |
A, A1, D1 |
19 |
15 |
GHA |
Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) |
D480201 |
A |
18.5 |
16 |
DTL |
Đại Học Thăng Long |
D460112 |
A |
18.5 |
17 |
SPK |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM |
D510302 |
A, A1 |
18.5 |
18 |
NHS |
Đại Học Ngân Hàng TPHCM |
D380107 |
A, A1, D1 |
18.5 |
19 |
DTS |
Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên |
D140209 |
A |
18.5 |
20 |
QHX |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
D220301 |
A, C, D |
18 |
21 |
SGD |
Đại Học Sài Gòn |
D220113 |
A1, C, D1 |
18 |
22 |
DQT |
Đại Học Quang Trung |
D620115 |
A, A1, B, D1 |
18 |
23 |
QSK |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
D340199 |
A, A1, D1 |
18 |
24 |
MDA |
Đại Học Mỏ Địa Chất |
D520604 |
A |
18 |
25 |
HCH |
Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Bắc) |
D310205 |
A, A1, D1 |
18 |
26 |
DHA |
Khoa Luật - Đại Học Huế |
D380101 |
A |
18 |
27 |
QHQ |
Khoa Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
0 |
A, D |
18 |
28 |
SGD |
Đại Học Sài Gòn |
D220113 |
A1, C, D1 |
18 |
29 |
DQT |
Đại Học Quang Trung |
D620115 |
A, A1, B, D1 |
18 |
30 |
QSK |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
D340199 |
A, A1, D1 |
18 |
31 |
DDT |
Đại Học Dân Lập Duy Tân |
D720501 |
A |
17.5 |
32 |
DCN |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội |
D510201 |
A |
17.5 |
33 |
FBU |
Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội |
D340201 |
A1, D1 |
17.5 |
34 |
DDK |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng |
D520122 |
A, A1 |
17.5 |
35 |
DDT |
Đại Học Dân Lập Duy Tân |
D720501 |
A |
17.5 |
36 |
DCN |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội |
D510201 |
A |
17.5 |
37 |
FBU |
Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội |
D340201 |
A1, D1 |
17.5 |
38 |
CK4 |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long |
D540101 |
A |
17.5 |
39 |
KTA |
Đại Học Kiến Trúc Hà Nội |
D580201 |
A |
17.5 |
40 |
DCS |
Trường Sĩ Quan Đặc Công - KV Miền Nam |
0 |
A |
17 |
41 |
QSX |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
D220301 |
A |
17 |
42 |
HCP |
Học Viên Chính Sách và Phát Triển |
D310101 |
A, A1 |
17 |
43 |
HDT |
Đại Học Hồng Đức |
D140209 |
A |
17 |
44 |
NHP |
Học Viên Ngân Hàng (Phân Viện Phú Yên) |
D340301 |
A, A1 |
17 |
45 |
GTA |
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải |
D510104 |
A |
17 |
46 |
DKC |
Đại học Công Nghệ TPHCM |
C510103 |
A, A1 |
16.5 |
47 |
DBV |
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu |
C340101 |
A, A1, D1,2,3,4,5,6 |
16.5 |
48 |
TLA |
Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) |
D310101 |
A |
16.5 |
49 |
DQU |
Đại Học Quảng Nam |
D140209 |
A |
16.5 |
50 |
BVS |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) |
D520207 |
A, A1 |
16 |
51 |
TDV |
Đại Học Vinh |
D480201 |
A |
16 |
52 |
NLS |
Đại Học Nông Lâm TPHCM |
D310501 |
A |
16 |
53 |
DNU |
Đại Học Đồng Nai |
D140202 |
A, C |
16 |
54 |
PBS |
Trường Sĩ Quan Pháo Binh - Hệ quân sự KV miền Nam |
0 |
A |
15.5 |
55 |
DTM |
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM |
D510406 |
A, A1 |
15.5 |
56 |
DLX |
Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Hà Nội) |
D340404 |
A |
15.5 |
57 |
MBS |
Đại Học Mở TPHCM |
D480101 |
A, A1, D1 |
15.5 |
58 |
GTS |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM |
D840106 |
A, A1 (101) |
15.5 |
59 |
THP |
Đại Học Hải Phòng |
D140202 |
A, C, D1 |
15 |
60 |
KTS |
Đại Học Kiến Trúc TPHCM |
D580208 |
A |
15 |
61 |
MHN |
Viện Đại Học Mở Hà Nội |
D480201 |
A |
15 |
62 |
DHK |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế |
D310101 |
A |
15 |
63 |
DPY |
Đại Học Phú Yên |
D140202 |
A, A1, C, D1 |
15 |
Ban Truyền thông ITPlus Academy