(Mã khóa học: GM , Thời lượng: 144h = 6 Tháng)
Tham gia khóa học còn giúp học viên có kiến thức vững chắc về mỹ thuật đồ họa; lựa chọn màu sắc; kỹ thuật nhiếp ảnh; phát triển ý tưởng thiết kế; phân tích phương pháp trình bày ấn phẩm đồ họa có tính mỹ thuật cao. Bạn đang thắc mắc học thiết kế đồ họa ở đâu thì đây là câu trả lời cho bạn.
1.Thời lượng khóa học: 144 giờ
2.Mã Khóa: GM
3.Tên chứng chỉ: Thiết kế Đồ họa chuyên nghiệp
Học viên hoàn thành khóa học đồ họa đạt yêu cầu sẽ được cấp chứng chỉ Thiết kế đồ họa chuyên nghiệp.
4.Mục tiêu khóa học:
Khóa học được xây dựng với mục tiêu trang bị cho Học viên:
5. Đối tượng tham gia khóa học
6.Yêu cầu kiến thức:
7.Thu hoạch sau khóa học:
8. Cơ hội nghề nghiệp:
9. Hệ thống các môn học:
TT |
Mã môn học |
Tên môn học |
Thời lượng học ( giờ) |
1 |
PTS |
Xử lý ảnh với Adobe Photoshop |
30 |
2 |
AI |
Tạo mẫu in ấn với Adobe Illustrator |
30 |
3 |
CDR |
Corel |
18 |
4 |
IND |
Xuất bản – In ấn với Adobe Indesign |
21 |
5 |
DSK |
Kỹ năng thiết kế và xây dựng thương hiệu |
30 |
|
PRJ-GM |
Đồ án Khóa học Thiết kế đồ họa chuyên nghiệp |
15 |
|
|
Tổng |
144 giờ |
1.Module 1 – Xử lý ảnh trong Photoshop
a.Mã môn học: PTS
b.Thời lượng môn học: 30 giờ
c.Mục tiêu môn học
d.Công cụ thực hành: Adobe Photoshop CS6
e.Nội dung tổng quát
STT |
Tên các bài trong môn học |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng |
LT |
TH |
KT |
||
1 |
Giới thiệu môi trường làm việc của Photoshop CS6 |
2 |
2 |
|
|
2 |
Chỉnh sửa ảnh cơ bản |
2 |
0.5 |
1.5 |
|
3 |
Làm việc với vùng chọn |
2 |
0.5 |
1.5 |
|
4 |
Cơ bản về Layer |
2 |
0.5 |
1.5 |
|
5 |
Chỉnh sửa và chỉnh sửa nâng cao ảnh kỹ thuật số |
3 |
1 |
2 |
|
6 |
Mặt nạ và kênh |
2 |
0.5 |
1.5 |
|
7 |
Thiết kế với chữ (Typographic) |
2 |
0.5 |
1.5 |
|
8 |
Làm việc với đối tượng dạng Vector |
2 |
0.5 |
1.5 |
|
9 |
Các kỹ thuật ghép hình nâng cao |
3 |
1 |
2 |
|
10 |
Hiệu ứng cọ tô trong Photoshop |
1 |
0.5 |
0.5 |
|
11 |
Thao tác với hình ảnh cho web |
2 |
1 |
1 |
|
12 |
Thiết kế, đóng gói và in ấn đúng màu |
1 |
0.5 |
0.5 |
|
13 |
Photoshop nâng cao 1: Thiết kế hiệu ứng cho quảng cáo
|
3 |
0.5 |
2.5 |
|
14 |
Photoshop nâng cao 2: Thiết kế hiệu ứng đặc biệt
|
3 |
0.5 |
2.5 |
|
|
Cộng |
30 |
10 |
20 |
|
Nội dung chi tiết
1. Giới thiệu môi trường làm việc của Adobe Photoshop CS6 (2 giờ)
Kết quả: nắm được môi trường làm việc của Photoshop, có thể làm chủ và tùy biến không gian làm việc theo ý muốn. |
2. Chỉnh sửa ảnh cơ bản (2 giờ)
|
Kết quả: có thể chỉnh sửa cơ bản hình ảnh như tô màu, chỉnh tông màu, cắt cúp, loại bỏ chi tiết thừa, sửa lỗi cho vùng ảnh, lưu ảnh phù hợp yêu cầu in offset
|
Kết quả: hiểu về vùng chọn, làm chủ các công cụ và lệnh liên quan tới tạo và quản lý vùng chọn 4. Cơ bản về Layer (2 giờ)
|
Kết quả: hiểu và thao tác thông thạo trên layer, nắm vững các thủ thuật thao tác với layer 5. Chỉnh sửa và chỉnh sửa nâng cao ảnh kỹ thuật số (3 giờ)
|
Kết quả: hiểu về định dạng và cách điều chỉnh ảnh Camera Raw, nắm vững các thao tác chỉnh sửa ảnh kỹ thuật số, các kỹ năng hiệu chỉnh màu nâng cao, chỉnh sửa ảnh bị biến dạng và tang chiều sâu cho ảnh…
Kết quả: hiểu và áp dụng thành thục kỹ thuật sử dụng Mặt nạ và Kênh để chỉnh sửa ảnh. |
7. Thiết kế với chữ (Typographic) (2 giờ)
|
Kết quả: hiểu và nắm vững cách xử lý Text trong Photoshop. 8. Làm việc với đối tượng dạng Vector (2 giờ)
|
Kết quả: nắm vững khái niệm về đối tượng Vector trong Photoshop, cách tạo path, tạo Shap layer, tự tạo các shape layer; hiểu và thao tác tốt với Smart Object.
|
Kết quả: biết cách sử dụng Layer Style để tạo hiệu quả cho layer; nắm được cách sử dụng Filter, sử dụng tốt kỹ thuật chỉnh màu nâng cao và sử dụng Actions để tự động hóa các thao tác. 10. Hiệu ứng cọ tô trong Photoshop (1 giờ)
Kết quả: áp dụng các tùy biến Brush để tạo hiệu quả nghệ thuật cho ảnh. |
|
11. Thao tác với hình ảnh cho web (2 giờ)
Kết quả: nắm vững yêu cầu về kỹ thuật đối với ảnh cho web, biết cắt ảnh để xuất trang dạng HTML cơ bản, biết đặt liên kết cho ảnh, nắm vững các định dạng thông dụng của ảnh cho web và ưu thế của từng định dạng. |
12. Thiết kế và in ấn đúng màu (1 giờ)
|
Kết quả: biết cách xuất tài liệu phù hợp với quy chuẩn in ấn công nghiệp trên máy in Offset |
13. Photoshop nâng cao 1: Thiết kế hiệu ứng cho quảng cáo (3 giờ)
|
Kết quả: ứng dụng Photoshop trong thiết kế quảng cáo |
14. Photoshop nâng cao 2: Thiết kế hiệu ứng đặc biệt (3 giờ)
|
Kết quả: ứng dụng Photoshop trong thiết kế quảng cáo |
15. Kiểm tra kết thúc môn (2 giờ)
Kết quả: đánh giá tổng quan kiến thức của học viên trong suốt quá trình học Photoshop.
Tài liệu tham khảo:
Tiêu chí đánh giá:
2.Module 2 – Tạo mẫu in ấn với Adobe Illustrator
a.Mã môn học: AI
b.Thời lượng môn học: 30 giờ
c. Mục tiêu môn học:
Học viên sau khi học hết môn, về cơ bản có thể hoàn thành mọi yêu cầu về thiết kế 2D:
d. Công cụ thực hành:
f. Nội dung tổng quát:
STT |
Tên các bài trong môn học |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng |
LT |
TH |
KT |
||
1 |
Giới thiệu môi trường làm việc của Illustrator CS6 |
2 |
2 |
|
|
2 |
Các kỹ thuật lựa chọn và sắp xếp đối tượng |
2 |
1 |
1 |
|
3 |
Tạo và chỉnh sửa các hình cơ bản |
3 |
1.5 |
1.5 |
|
4 |
Các kỹ thuật biến đổi đối tượng |
2 |
1 |
1 |
|
5 |
Kỹ thuật vẽ với Pen và Pencil |
2 |
1 |
1 |
|
6 |
Các vấn đề về màu sắc |
2 |
1 |
1 |
|
7 |
Làm việc với Text |
2 |
1 |
1 |
|
8 |
Làm việc với Layer |
1 |
0.5 |
0.5 |
|
9 |
Phối hợp (hòa trộn) các đối tượng và màu sắc |
1 |
0.5 |
0.5 |
|
10 |
Làm việc với Brushes |
2 |
0.5 |
1 |
|
11 |
Áp dụng các hiệu ứng |
2 |
0.5 |
1 |
|
12 |
Các vấn đề về thuộc tính đối tượng và Graphics Style |
1 |
0.5 |
0.5 |
|
13 |
Làm việc Symbols |
1 |
0.5 |
1.5 |
|
14 |
Kết hợp Illustrator với các chương trình khác của Adobe, Đóng gói và In ấn |
1 |
0.5 |
0.5 |
|
15 |
AI nâng cao 1: thiết kế Logo, Icon, Symbol |
3 |
0.5 |
2.5 |
|
16 |
AI nâng cao 2: Thiết kế Tri-folder, Card, Folder |
3 |
0.5 |
2.5 |
|
|
Cộng |
30 |
|
|
|
Nội dung chi tiết:
1. Giới thiệu môi trường làm việc của Adobe Illustrator CS6 (2 giờ)
|
||||
Kết quả: nắm vững và có thể tùy biến môi trường làm việc của Illustrator
|
||||
Kết quả: nắm vững các kỹ thuật và công cụ lựa chọn, biết sắp xếp, gióng hàng các đối tượng
Kết quả: biết tạo các đối tượng, kết hợp các đối tượng và các công cụ để tạo mới các đối tượng từ các đối tượng được chọn, tạo đối tượng vector từ ảnh với tiện ích Image Trace. |
||||
4. Các kỹ thuật biến đổi đối tượng (2 giờ)
|
||||
Kết quả: nắm vững các kỹ thuật, hiệu ứng, công cụ để có thể biến đổi các đối tượng theo ý muốn.
|
||||
Kết quả: nắm vững công cụ để có thể vẽ bất cứ đối tượng hay hình dạng mong muốn. 6. Các vấn đề về màu sắc (2 giờ)
Kết quả: hiểu các chế độ màu và môi trường áp dụng, biết sử dụng các thư viện màu cho sẵn cũng như có thể tự tạo màu mới, quản lý các bộ sưu tập màu, biết cách dùng Kuler để tạo hòa sắc màu cho thiết kế. |
||||
7. Làm việc với Text (2 giờ)
Kết quả: hiểu và sử dụng tốt công cụ text và các kiểu loại text, đưa text vào bản thiết kế. |
||||
8. Làm việc với Layer (1 giờ)
Kết quả: sử dụng thành thạo layer panel, nắm vững khái niệm tầng thứ các đối tượng, tạo và sử dụng mặt nạ. |
||||
9. Vẽ phối cảnh trong môi trường Illustrator (1 giờ)
|
||||
Kết quả: biết cách tạo đối tượng có tính phối cảnh trong Illustrator.
Kết quả: nắm được cách sử dụng công cụ và kỹ thuật Blend và các cách ứng dụng. |
||||
11. Làm việc với Brushes (2 giờ)
Kết quả: hiểu và sử dụng thành thạo các loại Brush, biết tạo các brush tùy biến. |
||||
12. Áp dụng các hiệu ứng (2 giờ)
|
||||
Kết quả: biết cách tạo đối tượng dạng 3D trong Illustrator, ứng dụng tạo các mẫu thiết kế 3D.
Kết quả: hiểu về thuộc tính đính kèm của đối tượng, cách thêm, bớt, xóa bỏ thuộc tính. Tạo Style và áp dụng style cho các đối tượng. |
||||
14. Làm việc Symbols (1 giờ)
Kết quả: hiểu về Symbol, biết tạo Symbol, áp dụng symbol trong thiết kế. |
||||
15. Kết hợp Illustrator với các chương trình khác của Adobe (2 giờ)
Kết quả: biết cách trao đổi, nhập xuất tài liệu phù hợp với các chương trình cùng họ Adobe. |
||||
18. Kiểm tra kết thúc môn (2 giờ)
Kết quả: đánh giá tổng quan kiến thức của Học viên trong suốt quá trình học Illustrator.
Tiêu chí đánh giá:
|
a.Mã môn học: IND
b.Thời lượng môn học: 21 giờ
c.Mục tiêu môn học:
d.Công cụ thực hành:
e.Nội dung tổng quát:
STT |
Tên các bài trong môn học |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng |
LT |
TH |
KT |
||
1 |
Giới thiệu môi trường làm việc của Adobe InDesign CS6 |
1 |
1 |
|
|
2 |
Giới thiệu công dụng và vai trò của InDesign |
1 |
1 |
|
|
3 |
Thiết lập tài liệu và làm việc với các trang |
2 |
1 |
1 |
|
4 |
Làm việc với các đối tượng |
2 |
1 |
1 |
|
5 |
Làm việc với Text |
2 |
1 |
1 |
|
6 |
Làm việc với Typography |
2 |
1 |
1 |
|
7 |
Làm việc với màu sắc |
1 |
0.5 |
0.5 |
|
8 |
Làm việc với Style |
2 |
1 |
1 |
|
9 |
Nhập và chỉnh sửa các đối tượng đồ họa |
1 |
0.5 |
0.5 |
|
10 |
Làm việc với bảng - Table |
1 |
0.5 |
0.5 |
|
11 |
Làm việc với Transparency – các kỹ thuật làm trong nền |
2 |
1 |
1 |
|
12 |
In ấn, Đóng gói và Xuất bản |
1 |
0.5 |
0.5 |
|
13 |
Tạo tài liệu dạng Adobe PDF |
1 |
0.5 |
0.5 |
|
14 |
Tạo và xuất bản Ebook |
1 |
0.5 |
0.5 |
|
15 |
Làm việc với tài liệu dài - Book |
1 |
0.5 |
0.5 |
|
|
Cộng |
21 |
8 |
12 |
|
Nội dung chi tiết:
1. Giới thiệu môi trường làm việc của Adobe InDesign CS6 (1 giờ)
|
Kết quả: nắm vững và có thể tùy biến không gian làm việc của InDesign. 2. Giới thiệu công dụng và vai trò của InDesign (1 giờ)
|
Kết quả: hiểu vai trò của InDesign, biết thao tác cơ bản với các đối tượng 3. Thiết lập tài liệu và làm việc với các trang (2 giờ)
|
Kết quả: làm chủ các thao tác với trang; nắm vững khái niệm và cách áp dụng Master Page. 4. Làm việc với các đối tượng (2 giờ)
|